PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT TAM KỲTRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
LỊCH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017-2018
LỊCH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017-2018
Thứ, ngày
|
Buổi
|
Môn
|
Thời gian kiểm tra
|
Thời gian phát đề
|
Thời gian tính giờ làm bài
|
Thứ ba
02/01/18 |
Sáng
|
- KT kỹ năng nói môn tiếng Anh 9 thí điểm
- (Văn 8; Địa 7, Sử 7) (Tiết 1,2 ) - Sử 8 ( Tiết 3 ) |
01 buổi
90 phút 45 phút |
07 giờ 25
7 giờ 25 9 giờ 25 |
07 giờ 30
7 giờ 30 9 giờ 30 |
Chiều
|
- KT kỹ năng nói môn tiếng Anh 8 thí điểm
- (Văn 7,CD9,Cn 9) tiết (1,2 ) |
01 buổi
90 phút 45 phút |
13 giờ 25
13g 25 15 giờ 20 |
13 giờ 30
13 giờ 30 15 giờ 25 | |
Thứ tư
03/01/18 |
Sáng
|
- KT kỹ năng nói môn tiếng Anh 7 thí điểm
- (Toán 8, Sử 6, Tin 6) (Tiết 1,2 ). - Công dân 6 |
01 buổi
90 phút 45 phút |
07 giờ 25
7 giờ 25 9 giờ 15 |
07 giờ 30
7 giờ 30 9 giờ 20 |
Chiều
|
- KT kỹ năng nói môn tiếng Anh 6 thí điểm- (Toán 7,Tin 8, Cn 8) tiết (1,2 )
- Cd lớp 7 ( Tiết 3 ) |
01 buổi
90 phút 45 phút |
13 giờ 25
13 giờ 25 15 giờ 20 |
13 giờ 30
13 giờ 30 15 giờ 25 | |
Thứ năm
04/01/18 Thứ sáu 05/01/18 |
Sáng
|
- (Văn 9, Văn 6 ) t1,2
Địa 6 |
90 phút
45 phút |
07 giờ 25
9 giờ 15 |
07 giờ 30
9 giờ 20 |
Chiều Sáng |
Tiếng Anh 8 ( Tiết 1 )
Địa 8 ( Tiết 2 ) C dân 8 ( Tiết 3 ) |
45 phút
45 phút 45 phút |
13 giờ 25
14 giờ 15 15 giờ 20 |
13 giờ 30
14 giờ 20 15 giờ 25 | |
Vật Lý 9,Sinh 7) Tiết1;
( Sử 9, Tin 7) : Tiết 2 Cn 7 : Tiết 3 |
45 phút
45 phút 45 phút |
7 giờ 25p
8 giò 20 9 giờ 25 |
7 giờ 30
8 giờ 25 9 giờ 30 | ||
Thứ sáu
05/01/18 Thứ bảy 06/01/18 |
Chiều
|
( Tiếng Anh 6 ) Tiết 1
Sinh 6 :Tiết 2 C Nghệ 6: Tiết 3 |
45 phút
45 phút 45 phút |
13 giờ 25
14 giờ 15 15 giờ 20 |
13 giờ 30
14 giờ 20 15 giờ 25 |
Sáng Chiều |
(Toán 9; Toán 6): Tiết 1,2
Lý 6 |
90 phút
45 phút |
7 giờ 25
9 giờ 15 |
7 giờ 30
9 giờ 20 | |
Tiếng Anh 7 : Tiết 1
Lý 7 : Tiết 2 |
45 phút
45 phút |
14 giờ 15
15 giờ 10 |
14 giờ 20
15 giờ 15 | ||
Thứ hai
08/01/18 | Sáng |
( Hóa 9 , Sinh 8 ) ( T1)
|
45 phút
|
07 giờ 25
|
07 giờ 30
|
( Địa 9, Lý 8 ) ( T2 )
Hóa 8 : Tiết 3 |
45 phút
45 phút |
8 giờ 15
9 giờ 20 |
8 giờ 20
9 giờ 25 | ||
Chiều
|
Chấm bài
| ||||
Thứ ba
09/01/18 |
Sáng
|
Sinh 9: Tiết 1
Tiếng Anh 9: Tiết 2 |
45 phút
45 phút |
07 giờ 25
8 giờ 15 |
07 giờ 30
8 giờ 20 |
Chiều
|
Chấm bài
| ||||
Thứ tư
10/1/18 |
Sáng
|
Chấm bài
| |||
Chiều
|
Chấm bài
|
LƯU Ý:
Mỗi khối lớp có 16 phòng thi; tổng cộng 12 buổi thi, trong đó có 8 buổi thi ghép ( 2 khối lớp cùng thi 1 phòng ), có 2 giám thị coi thi, mỗi bàn có 2 học sinh của 2 khối lớp khác nhau.
Khi hết giờ làm bài môn thứ nhất ( 45 p ) của 1 khối lớp, 2 giám thị phối hợp nhau để thu bài, sau đó tiếp tục phát đề kiểm tra môn thứ 2. Sau khi hết giờ làm bài của 2 khối lớp, giám thị yêu cầu học sinh ngồi nguyên tại chỗ và tiến hành thu bài từng khối lớp, theo thứ tự danh sách phòng thi. Mỗi giám thị phải kiểm tra số lượng bài thi trước khi học sinh ra khỏi phòng thi. Giám thị phải đánh đầy đủ và chính xác số tờ làm bài thi, STT học sinh theo phòng thi. ( Học sinh nào vắng thì bỏ trống số thứ tự đó ).
Trong quá trình làm bài của học sinh giáo viên nhắc học sinh sử dụng 1 loại bút để làm bài.
Giáo viên coi thi hạn chế để học sinh ra khỏi phòng thi.
Giám thị 1 nhận danh sách phòng thi, giấy thi và đánh số báo danh theo sơ đồ.
Giám thị 2 ở lại nhận đề thi.
Giám thị 1 ngồi ở bàn giáo viên, giám thị 2 ngồi ở ghế phía sau cùng dành cho giám thị.
Cả 2 giám thị đều ký vào giấy thi sau khi nhận bài thi của học sinh và chịu mọi trách nhiệm về số bài thi của phòng thi trước khi bàn giao cho giám thị hành lang.
Trong thời gian coi thi, 2 giám thị tuyệt đối không làm việc riêng, không trao đổi, không sử dụng điện thoại và ngồi đúng theo vị trí quy định.
Giám thị phải ghi đầy đủ thông tin ở phần trên của tờ sơ mi. ( Phòng số, số bài thi; môn thi ); Phần dưới tờ sơ mi để trống./ P. HT
Đã ký
Võ Tấn Đông